Mô hình các thiết bị bảo vệ đóng cắt hạ thế
- Xuất xứ: Linh kiện nhập, Việt Nam lắp ráp.
* Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 600x600x2100mm (DxR xC).
- Chất liệu: CT3 sơn tĩnh điện.
- Tiêu chuẩn
+ Tiêu chuẩn Quản lý Chất lượng ISO 9001:2015
+ Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu công suất, dòng rò, cao áp
- Nguồn đầu vào: 380V/50Hz.
- Nguồn đầu ra:
+ 02 lộ 3 pha 380V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 3 pha 100A.
+ 01 lộ 3 pha 380V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 3 pha 50A.
+ 01 lộ 1 pha 220V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 1 pha 50A.
+ Nguồn nuôi đồng hồ công suất: 220V/50Hz
+ Nguồn cấp điều khiển: 220V/50Hz sử dụng aptomat 1 pha 2 cực 6A
- Các Thiết bị đóng cắt, bảo vệ mạch lực: Máy cắt không khí hạ áp
+ Dòng điện làm việc: 630 A
+ Điện áp cách điện Ui: 1000 V
+ Điện áp làm việc Ue: < 690 V
+ Tần số làm việc: 50/60 Hz
+ Số cực: 3 hoặc 4
+ Icu: 65 kA
+ Ics: 100% Icu
+ Thời gian cắt lớn nhất: 40 ms
+ Thời gian đóng lớn nhất: 80 ms
- Khối đèn chỉ thị:
+ Đèn báo nguồn các pha.
+ Đèn báo trạng thái đóng cắt của máy cắt.
+ Loại đèn phi 22, 220VAC màu đỏ, vàng, xanh.
- Chế độ điều khiển:
+ Chuyển mạch lựa chọn điều khiển tại chỗ/ từ xa.
+ Nút ấn đóng cắt máy cắt tại chỗ.
+ Nút reset máy cắt tại chỗ.
- Khối đo lường, hiển thị:
- 1 chuyển mạch volt 4 vị trí, lựa chọn giá trị hiển thị trên đồng hồ áp.
- 1 đồng hồ đo điện áp 500VAC, chỉ thị kim.
- 3 đồng hồ đo dòng 50/5 AAC, chỉ thị kim.
- 3 biến dòng 0.6KV, tỉ số 50/5 là đầu vào cho đồng hồ đo dòng
- 3 biến dòng 0.6KV, tỉ số 50/5 là đầu vào cho đồng hồ công suất.
- 1 đồng hồ đa năng đo các đại lượng điện:
+ Đo: V, A. Hz, Pf, kW, kVA, kVAr, kWh, kVArh, kVAh, Tổng kWh, kVAh & kVArh (đo được cho cả 1 pha và 3 pha)
+ Hiển thị : LCD : 4 hàng x 4 số với đèn nền (Backlight) hàng số 5 x 8 Số hiển thị công suất
+ Sử dụng cho mạng 3 pha 4 dây, 3 pha 3 dây, 2 pha 3 dây hoặc 1 pha 2 dây (3P-4W,3P-3W, 2P-3W,1P-2W)
+ Biến dòng thứ cấp : 1A hoặc 5A
+ Biến dòng sơ cấp: 1A/5A - 10000A
+ Điện áp thứ cấp có thể chọn từ 100V đến 500V (L-L)
+ Điện áp sơ cấp có thể chọn từ 100V đến 500KV
+ Tiêu hao năng lượng ngõ vào : Max 0.5VA / phase
+ Độ phân giải: Năng lượng phụ thuộc CT và PT, Tự động điều chỉnh cho công suất, điện áp, dòng điện, 0.001 cho hệ số công suất.
+ Cấp chính xác : Cấp 1 cho Năng lượng (tác dụng, phản kháng, biểu kiến) và (%) đối với: Điện áp : 0.5, dòng điện : 0.5, Tần số : 0.1Hz, hệ số công suất 0.01, Công suất (tác dụng, phản kháng, biểu kiến) : 1
+ Nguồn nuôi : 100 - 240VAC; 50/60Hz
+ Đầu ra: Dạng xung: Áp, dòng.
+ Truyền thông MODBUS RTU (đường truyền vật lý RS485)
- Rơ le bảo vệ điện áp: Loại 3 pha 3 dây hoặc 4 dây
+ Dải bảo vệ quá áp: -30% ~ 25% dải điện áp đầu vào.
+ Dải bảo vệ thấp áp: -30% ~ 25% dải điện áp đầu vào.
+ Chức năng tự động reset.
+ 2 đầu ra rơ le SPDT: 5A/250VAC; 5A/30VDC.
- Hệ thống thanh cái 3 pha: chất liệu đồng.
- Vỏ tủ làm bằng CT3, sơn tĩnh điện. Thiết kế thẩm mỹ, độ bền cao.
Mô hình các thiết bị bảo vệ đóng cắt hạ thế
- Xuất xứ: Linh kiện nhập, Việt Nam lắp ráp.
* Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 600x600x2100mm (DxR xC).
- Chất liệu: CT3 sơn tĩnh điện.
- Tiêu chuẩn
+ Tiêu chuẩn Quản lý Chất lượng ISO 9001:2015
+ Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu công suất, dòng rò, cao áp
- Nguồn đầu vào: 380V/50Hz.
- Nguồn đầu ra:
+ 02 lộ 3 pha 380V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 3 pha 100A.
+ 01 lộ 3 pha 380V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 3 pha 50A.
+ 01 lộ 1 pha 220V/50Hz bảo vệ bằng Aptomat 1 pha 50A.
+ Nguồn nuôi đồng hồ công suất: 220V/50Hz
+ Nguồn cấp điều khiển: 220V/50Hz sử dụng aptomat 1 pha 2 cực 6A
- Các Thiết bị đóng cắt, bảo vệ mạch lực: Máy cắt không khí hạ áp
+ Dòng điện làm việc: 630 A
+ Điện áp cách điện Ui: 1000 V
+ Điện áp làm việc Ue: < 690 V
+ Tần số làm việc: 50/60 Hz
+ Số cực: 3 hoặc 4
+ Icu: 65 kA
+ Ics: 100% Icu
+ Thời gian cắt lớn nhất: 40 ms
+ Thời gian đóng lớn nhất: 80 ms
- Khối đèn chỉ thị:
+ Đèn báo nguồn các pha.
+ Đèn báo trạng thái đóng cắt của máy cắt.
+ Loại đèn phi 22, 220VAC màu đỏ, vàng, xanh.
- Chế độ điều khiển:
+ Chuyển mạch lựa chọn điều khiển tại chỗ/ từ xa.
+ Nút ấn đóng cắt máy cắt tại chỗ.
+ Nút reset máy cắt tại chỗ.
- Khối đo lường, hiển thị:
- 1 chuyển mạch volt 4 vị trí, lựa chọn giá trị hiển thị trên đồng hồ áp.
- 1 đồng hồ đo điện áp 500VAC, chỉ thị kim.
- 3 đồng hồ đo dòng 50/5 AAC, chỉ thị kim.
- 3 biến dòng 0.6KV, tỉ số 50/5 là đầu vào cho đồng hồ đo dòng
- 3 biến dòng 0.6KV, tỉ số 50/5 là đầu vào cho đồng hồ công suất.
- 1 đồng hồ đa năng đo các đại lượng điện:
+ Đo: V, A. Hz, Pf, kW, kVA, kVAr, kWh, kVArh, kVAh, Tổng kWh, kVAh & kVArh (đo được cho cả 1 pha và 3 pha)
+ Hiển thị : LCD : 4 hàng x 4 số với đèn nền (Backlight) hàng số 5 x 8 Số hiển thị công suất
+ Sử dụng cho mạng 3 pha 4 dây, 3 pha 3 dây, 2 pha 3 dây hoặc 1 pha 2 dây (3P-4W,3P-3W, 2P-3W,1P-2W)
+ Biến dòng thứ cấp : 1A hoặc 5A
+ Biến dòng sơ cấp: 1A/5A - 10000A
+ Điện áp thứ cấp có thể chọn từ 100V đến 500V (L-L)
+ Điện áp sơ cấp có thể chọn từ 100V đến 500KV
+ Tiêu hao năng lượng ngõ vào : Max 0.5VA / phase
+ Độ phân giải: Năng lượng phụ thuộc CT và PT, Tự động điều chỉnh cho công suất, điện áp, dòng điện, 0.001 cho hệ số công suất.
+ Cấp chính xác : Cấp 1 cho Năng lượng (tác dụng, phản kháng, biểu kiến) và (%) đối với: Điện áp : 0.5, dòng điện : 0.5, Tần số : 0.1Hz, hệ số công suất 0.01, Công suất (tác dụng, phản kháng, biểu kiến) : 1
+ Nguồn nuôi : 100 - 240VAC; 50/60Hz
+ Đầu ra: Dạng xung: Áp, dòng.
+ Truyền thông MODBUS RTU (đường truyền vật lý RS485)
- Rơ le bảo vệ điện áp: Loại 3 pha 3 dây hoặc 4 dây
+ Dải bảo vệ quá áp: -30% ~ 25% dải điện áp đầu vào.
+ Dải bảo vệ thấp áp: -30% ~ 25% dải điện áp đầu vào.
+ Chức năng tự động reset.
+ 2 đầu ra rơ le SPDT: 5A/250VAC; 5A/30VDC.
- Hệ thống thanh cái 3 pha: chất liệu đồng.
- Vỏ tủ làm bằng CT3, sơn tĩnh điện. Thiết kế thẩm mỹ, độ bền cao.
Bình luận